Be Ready

Phương trình CuCl + KCN → KCl + K[Cu(CN)2]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CuCl + KCN → KCl + K[Cu(CN)2]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CuCl + KCN

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CuCl + KCN

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CuCl + KCN

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CuCl (Đồng(I) clorua)

  • Nguyên tử khối: 98.9990
  • Màu sắc: Bột trắng, hơi xanh từ tạp chất oxy hóa
  • Trạng thái: Chất rắn dạng bột
CuCl-dong(I)+clorua-598

Công dụng chính của clorua đồng (I) là tiền chất của thuốc chống oxy hóa đồng oxychloride . Với mục đích này, dung dịch đồng (I) clorua được tạo ra bằng cách cân bằng và sau đó được oxy hóa trong không khí: Cu + CuCl 2 → 2 CuCl 4 CuCl + O 2 + 2 H 2 O → Cu 3 Cl 2 (OH) 4 + CuCl 2 Clorua đồng (I) ...

Thông tin về KCN (Kali Xyanua)

  • Nguyên tử khối: 65.1157
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Tinh thể rắn
KCN-Kali+Xyanua-1175

Kali xyanua, xyanua kali là tên gọi của một loại hợp chất hóa học không màu của kali có công thức KCN. Nó có mùi giống như mùi quả hạnh nhân, có hình thức bề ngoài giống như đường và hòa tan nhiều trong nước. Là một trong số rất ít chất có khả năng tạo ra các phức chất của vàng (Au) hòa tan được tro...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Thông tin về K[Cu(CN)2] (Dicyanidecopper (I) potassium)

  • Nguyên tử khối: 154.6791
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CuCl

Cu2S
+
CuCl2
CuS
+ 2
CuCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+
Cu2S
S
+ 2
CuCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300 - 400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CuCl2
Cl2
+ 2
CuCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 993

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CuCl

Các phương trình điều chế KCN

4
C
+
K2CO3
+
N2
3
CO
+ 2
KCN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 1400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2[Ni(CN)4]
Ni
+ 2
KCN
+
C2N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2[Pt(CN)4]
Pt
+ 2
KCN
+
C2N2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KCN